Đọc nhanh: 市场策略 (thị trường sách lược). Ý nghĩa là: Chiến lược marketing (tiếng Anh: Marketing strategy) là chiến lược do cấp chức năng xây dựng trong ngắn hạn; nhằm góp phần đạt được mục tiêu đề ra trong chiến lược ở cấp cao hơn..
市场策略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến lược marketing (tiếng Anh: Marketing strategy) là chiến lược do cấp chức năng xây dựng trong ngắn hạn; nhằm góp phần đạt được mục tiêu đề ra trong chiến lược ở cấp cao hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场策略
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
略›
策›