Đọc nhanh: 知单 (tri đơn). Ý nghĩa là: giấy mời; thiếp mời (thời xưa).
知单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy mời; thiếp mời (thời xưa)
旧时常用的请客通知单,上边开列被邀请的人的名字,由专人持单依次通知,被邀请的人如果能到,一般在自己名下写'知'字,表示已经知道如果不能到,一般在自己名下写'谢'字,表示谢绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知单
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 你 知道 这个 单词 吗
- Cậu biết từ này không?
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
知›