Đọc nhanh: 知识产权 (tri thức sản quyền). Ý nghĩa là: quyền sở hữu trí tuệ (luật).
知识产权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền sở hữu trí tuệ (luật)
intellectual property rights (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识产权
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
- 知识产权 顾问 帮助 公司 保护 其 创新 成果 和 知识产权
- Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
权›
知›
识›