矢石 shǐshí
volume volume

Từ hán việt: 【thỉ thạch】

Đọc nhanh: 矢石 (thỉ thạch). Ý nghĩa là: tên đạn; tên và đá (vũ khí cổ); mũi tên làn đạn; làn tên mũi đạn; thỉ thạch; mũi tên hòn đạn. Ví dụ : - 矢石如雨。 tên đạn như mưa.. - 亲冒矢石。 dấn thân trong làn tên mũi đạn.

Ý Nghĩa của "矢石" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矢石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên đạn; tên và đá (vũ khí cổ); mũi tên làn đạn; làn tên mũi đạn; thỉ thạch; mũi tên hòn đạn

古代作武器用的箭和石头 (石:礌石或用機械裝置弹射出去的石头)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矢石如雨 shǐshírúyǔ

    - tên đạn như mưa.

  • volume volume

    - 亲冒矢石 qīnmàoshǐshí

    - dấn thân trong làn tên mũi đạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢石

  • volume volume

    - 矢石如雨 shǐshírúyǔ

    - tên đạn như mưa.

  • volume volume

    - 亲冒矢石 qīnmàoshǐshí

    - dấn thân trong làn tên mũi đạn.

  • volume volume

    - cóng 油页岩 yóuyèyán zhōng 提取 tíqǔ 石油 shíyóu

    - từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.

  • volume volume

    - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài jiǎn 石头 shítou

    - Họ đang nhặt đá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 波状 bōzhuàng 通过 tōngguò 石墨 shímò de

    - Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thi , Thỉ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+77E2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao