Đọc nhanh: 矢志 (thỉ chí). Ý nghĩa là: quyết chí thề. Ví dụ : - 矢志不渝(不渝:不改变)。 quyết chí không thay đổi.. - 矢志于科学。 quyết tâm vì nền khoa học.
矢志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết chí thề
发誓立志
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 矢志 于 科学
- quyết tâm vì nền khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢志
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 矢志 于 科学
- quyết tâm vì nền khoa học.
- 他 矢志 要 成功
- Anh ấy thề sẽ thành công.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
矢›