Đọc nhanh: 矜 (căng.quan). Ý nghĩa là: thương hại; tiếc rẻ; thương tiếc, kiêu căng; khoa trương; tự cao tự đại, thận trọng; cẩn thận; chặt chẽ; hình thực; trang trọng. Ví dụ : - 毫无骄矜之气。 không một chút kiêu căng.. - 矜持。 mất tự nhiên.
矜 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thương hại; tiếc rẻ; thương tiếc
怜悯;怜惜
✪ 2. kiêu căng; khoa trương; tự cao tự đại
自尊自大;自夸
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
✪ 3. thận trọng; cẩn thận; chặt chẽ; hình thực; trang trọng
慎重;拘谨
- 矜持
- mất tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矜›