矛隼 máo sǔn
volume volume

Từ hán việt: 【mâu chuẩn】

Đọc nhanh: 矛隼 (mâu chuẩn). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) gyrfalcon (Falco rusticolus).

Ý Nghĩa của "矛隼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矛隼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) gyrfalcon (Falco rusticolus)

(bird species of China) gyrfalcon (Falco rusticolus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛隼

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 矛盾 máodùn 已经 yǐjīng 白热化 báirèhuà

    - mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.

  • volume volume

    - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • volume volume

    - 化解矛盾 huàjiěmáodùn

    - hoá giải mâu thuẫn

  • volume volume

    - 划分 huàfēn 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 敌我矛盾 díwǒmáodùn

    - phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn hěn 矛盾 máodùn

    - Ý kiến của họ rất mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 解决 jiějué le 矛盾 máodùn

    - Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.

  • volume volume

    - 内部 nèibù 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 人事 rénshì 矛盾 máodùn

    - Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.

  • volume volume

    - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 认定 rèndìng 一切 yīqiè 事物 shìwù dōu shì zài 矛盾 máodùn zhōng 不断 bùduàn 向前 xiàngqián 发展 fāzhǎn de

    - chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NINH (弓戈弓竹)
    • Bảng mã:U+77DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Sǔn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGJ (人土十)
    • Bảng mã:U+96BC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình