Đọc nhanh: 瞳人 (đồng nhân). Ý nghĩa là: con ngươi; đồng tử; ngươi.
瞳人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con ngươi; đồng tử; ngươi
(瞳人儿) 瞳孔中有人像 (就是看它的人的像) ,因此通称瞳人也作瞳仁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞳人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 病人 的 瞳孔放大 了
- Đồng tử của bệnh nhân giãn ra rồi.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 当 你 看到 喜欢 的 人时 瞳孔 通常 会 放大
- Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
瞳›