Đọc nhanh: 中子弹 (trung tử đạn). Ý nghĩa là: bom nơ-tron (một loại vũ khí hạt nhân, khi nổ phóng ra một lượng lớn nơ-tron, nhờ vào khả năng bức xạ của nơ-tron mà nó có tác dụng sát thương, lực xuyên qua tương đối mạnh, sóng xung kích, bức xạ nhiệt và tính phóng xạ nhỏ hơn so với các loại vũ khí hạt nhân khác. Có khả năng sát thương người trong công sự hoặc xe tăng trong phạm vi hữu hiệu. Có thể sử dụng bom nơ-tron trong chiến đấu.).
中子弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bom nơ-tron (một loại vũ khí hạt nhân, khi nổ phóng ra một lượng lớn nơ-tron, nhờ vào khả năng bức xạ của nơ-tron mà nó có tác dụng sát thương, lực xuyên qua tương đối mạnh, sóng xung kích, bức xạ nhiệt và tính phóng xạ nhỏ hơn so với các loại vũ khí hạt nhân khác. Có khả năng sát thương người trong công sự hoặc xe tăng trong phạm vi hữu hiệu. Có thể sử dụng bom nơ-tron trong chiến đấu.)
核武器的一种,爆炸时释放大量的高能中子,靠中子辐射起杀伤作用,穿透力较强, 冲击波、热辐射和放射性沾染较其他核武器为小在有效范围内能杀伤一般坦克内或建筑物内的人员可 作战术核武器使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中子弹
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
子›
弹›