Đọc nhanh: 短耳鸮 (đoản nhĩ hào). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cú tai ngắn (Asio flammeus).
短耳鸮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) cú tai ngắn (Asio flammeus)
(bird species of China) short-eared owl (Asio flammeus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短耳鸮
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
耳›
鸮›