Đọc nhanh: 瞓觉 (_ giác). Ý nghĩa là: Tương đương tiếng phổ thông: 睡覺 | 睡觉, đi ngủ (tiếng Quảng Đông).
瞓觉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tương đương tiếng phổ thông: 睡覺 | 睡觉
Mandarin equivalent: 睡覺|睡觉 [shuì jiào]
✪ 2. đi ngủ (tiếng Quảng Đông)
to sleep (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞓觉
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞓›
觉›