Đọc nhanh: 瞒报 (man báo). Ý nghĩa là: để che giấu hoặc lừa dối trong một báo cáo, để làm sai lệch bằng cách báo cáo quá mức hoặc thiếu.
瞒报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để che giấu hoặc lừa dối trong một báo cáo
to conceal or deceive in a report
✪ 2. để làm sai lệch bằng cách báo cáo quá mức hoặc thiếu
to falsify by over- or underreporting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞒报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
瞒›