Đọc nhanh: 实不相瞒 (thực bất tướng man). Ý nghĩa là: Nói thật không giấu giếm. Ví dụ : - 实不相瞒,这就是我们的栖身之地. Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
实不相瞒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói thật không giấu giếm
实不相瞒:成语
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实不相瞒
- 其实 , 我 不 相信 他
- Thực ra, tôi không tin anh ấy.
- 说实话 , 我 不 相信 他
- Nói thật thì, tôi không tin anh ta.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 有些 人 我 实在 相处 不 来
- Có một số người tôi thực sự không thể sống chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›
相›
瞒›