Đọc nhanh: 瞎聊 (hạt liêu). Ý nghĩa là: tán phễu.
瞎聊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán phễu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎聊
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 他们 从早到晚 都 在 聊天
- Họ nói chuyện suốt cả ngày.
- 他们 俩 聊得 非常 亲近
- Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞎›
聊›