gǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cảo】

Đọc nhanh: (cảo). Ý nghĩa là: làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào, làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất, lấy; mang; kiếm; kiếm được. Ví dụ : - 他在搞科研。 Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.. - 他回乡搞生产。 Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.. - 他们在搞新产品。 Họ đang sản xuất sản phẩm mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào

做;干;从事

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài gǎo 科研 kēyán

    - Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 回乡 huíxiāng gǎo 生产 shēngchǎn

    - Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.

✪ 2. làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất

制造;产生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gǎo xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang sản xuất sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài gǎo 一座 yīzuò 医院 yīyuàn

    - Họ đang xây dựng một bệnh viện.

✪ 3. lấy; mang; kiếm; kiếm được

得到;携带;获取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen gǎo 点儿 diǎner chī de ba

    - Chúng ta đi kiếm chút thức ăn đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gǎo 点儿 diǎner 水来 shuǐlái

    - Họ lấy một ít nước.

✪ 4. làm; làm cho; khiến cho

使...成为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Anh ta làm hỏng chuyện.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 搞乱 gǎoluàn le

    - Anh ta làm bừa bộn căn phòng.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ gǎo 生病 shēngbìng le

    - Anh ta khiến bản thân bị bệnh rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. khiến cho, gây rắc rối

使某人受苦;修理某人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài gǎo 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn gây rắc rối cho người khác.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zǒng 想着 xiǎngzhe gǎo

    - Bạn đừng lúc nào cũng gây rắc rối cho anh ấy.

✪ 6. tổ chức; thiết lập; thành lập; tạo

设置;组织

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 搞个 gǎogè xīn 公司 gōngsī

    - Anh ấy dự định thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà gǎo 一次 yīcì 旅行 lǚxíng

    - Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Tân ngữ + 搞 + 惨了

Khiến ai đó khốn khổ

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen gǎo cǎn le

    - Sự việc này khiến chúng tôi đau khổ.

  • volume

    - gǎo cǎn le

    - Bạn đã làm cô ấy đau khổ

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 搞 vs 弄

Giải thích:

"" và "" là hai "đại động từ" thường dùng ", Nghĩa dựa theo tân ngữ đi kèm nên khác nhau." mang tính khẩu ngữ hơn "", "" có thể dùng trong văn viết, "" chỉ dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • volume volume

    - 食堂 shítáng 总是 zǒngshì 变法儿 biànfǎer 伙食 huǒshí gǎo hǎo 一些 yīxiē

    - Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gǎo xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang sản xuất sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ shì 亦友 yìyǒu 时不时 shíbùshí hái gǎo chū 一些 yīxiē 段子 duànzi hěn 有趣 yǒuqù

    - Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 搞笑 gǎoxiào dòu 大家 dàjiā

    - Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.

  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 搞笑 gǎoxiào de 姿势 zīshì

    - Anh ấy tạo dáng hài hước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài gǎo 一座 yīzuò 医院 yīyuàn

    - Họ đang xây dựng một bệnh viện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà gǎo 一次 yīcì 旅行 lǚxíng

    - Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa