Đọc nhanh: 搞 (cảo). Ý nghĩa là: làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào, làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất, lấy; mang; kiếm; kiếm được. Ví dụ : - 他在搞科研。 Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.. - 他回乡搞生产。 Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.. - 他们在搞新产品。 Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
搞 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào
做;干;从事
- 他 在 搞 科研
- Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.
- 他 回乡 搞 生产
- Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.
✪ 2. làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất
制造;产生
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
✪ 3. lấy; mang; kiếm; kiếm được
得到;携带;获取
- 我们 去 搞 点儿 吃 的 吧
- Chúng ta đi kiếm chút thức ăn đi.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
✪ 4. làm; làm cho; khiến cho
使...成为
- 他 把 事情 搞糟 了
- Anh ta làm hỏng chuyện.
- 他 把 房间 搞乱 了
- Anh ta làm bừa bộn căn phòng.
- 他 把 自己 搞 生病 了
- Anh ta khiến bản thân bị bệnh rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. khiến cho, gây rắc rối
使某人受苦;修理某人
- 他 总是 在 搞 别人
- Anh ấy luôn luôn gây rắc rối cho người khác.
- 你别 总 想着 搞 他
- Bạn đừng lúc nào cũng gây rắc rối cho anh ấy.
✪ 6. tổ chức; thiết lập; thành lập; tạo
设置;组织
- 他 打算 搞个 新 公司
- Anh ấy dự định thành lập một công ty mới.
- 他们 计划 搞 一次 旅行
- Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搞
✪ 1. 把 + Tân ngữ + 搞 + 惨了
Khiến ai đó khốn khổ
- 这件 事 把 我们 搞 惨 了
- Sự việc này khiến chúng tôi đau khổ.
- 你 把 她 搞 惨 了
- Bạn đã làm cô ấy đau khổ
So sánh, Phân biệt 搞 với từ khác
✪ 1. 搞 vs 弄
"搞" và "弄" là hai "đại động từ" thường dùng ", Nghĩa dựa theo tân ngữ đi kèm nên khác nhau."弄 mang tính khẩu ngữ hơn "搞", "搞" có thể dùng trong văn viết, "弄" chỉ dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 他 努力 搞笑 逗 大家
- Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
- 他们 计划 搞 一次 旅行
- Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›