Đọc nhanh: 先睹为快 (tiên đổ vi khoái). Ý nghĩa là: thấy trước mới thích; mong mỏi đã lâu (thường chỉ thơ văn).
先睹为快 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy trước mới thích; mong mỏi đã lâu (thường chỉ thơ văn)
以先看到为愉快 (多指诗文)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先睹为快
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 你 先 去 吧 , 我 走得快 , 赶得上 你
- anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.
- 因为 快到 暑假 了 , 所以 同学们 都 心不在焉
- Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
先›
快›
睹›