Đọc nhanh: 妒 (đố). Ý nghĩa là: ghen tị; ghen ghét; ghét, đố kị. Ví dụ : - 他妒邻居的新车。 Anh ấy ghen tị xe mới của hàng xóm.. - 她妒同事的晋升。 Cô ấy ghen tị sự thăng tiến của đồng nghiệp.. - 她妒别人的美貌。 Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.
妒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghen tị; ghen ghét; ghét
忌妒
- 他妒 邻居 的 新车
- Anh ấy ghen tị xe mới của hàng xóm.
- 她 妒 同事 的 晋升
- Cô ấy ghen tị sự thăng tiến của đồng nghiệp.
✪ 2. đố kị
对才能、名誉、地位或境遇比自己好的人心怀怨恨
- 她 妒 别人 的 美貌
- Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.
- 他妒 同学 的 成绩
- Anh ấy đố kị với thành tích của bạn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妒
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 这是 一种 嫉妒 的 表示
- Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妒›