Đọc nhanh: 睡醒 (thuỵ tỉnh). Ý nghĩa là: thức dậy; ngủ dậy; tỉnh dậy; thức giấc. Ví dụ : - 春天来了,小熊睡醒了。 Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.. - 对不起,我还没睡醒。 Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.. - 睡醒后,我喜欢喝咖啡。 Sau khi thức dậy, tôi thích uống cà phê.
睡醒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức dậy; ngủ dậy; tỉnh dậy; thức giấc
从睡眠状态中醒过来。
- 春天 来 了 , 小熊 睡醒 了
- Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.
- 对不起 , 我 还 没 睡醒
- Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.
- 睡醒 后 , 我 喜欢 喝咖啡
- Sau khi thức dậy, tôi thích uống cà phê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡醒
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 我 搓 着 眼睛 刚 睡醒
- Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.
- 春天 来 了 , 小熊 睡醒 了
- Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.
- 孩子 ( 正 ) 在 睡觉 , 别 叫醒 他
- Đứa trẻ đang ngủ, đừng đánh thức nó.
- 他 把 我 从 睡梦中 唤醒
- anh ấy đánh thức tôi dậy.
- 睡醒 后 , 我 喜欢 喝咖啡
- Sau khi thức dậy, tôi thích uống cà phê.
- 睡 了 没 几个 小时 就 醒 了
- Ngủ chưa được mấy giờ đã tỉnh rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睡›
醒›