Đọc nhanh: 抽时间 (trừu thì gian). Ý nghĩa là: Dành thời gian. Ví dụ : - 每周一次打电话或者抽时间共进晚餐。 Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
抽时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dành thời gian
- 每周 一次 打电话 或者 抽时间 共 进晚餐
- Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽时间
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 真 不巧 , 我 现在 抽不出 时间
- Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
- 周末 抽点 时间 出去 玩吧
- Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.
- 每周 一次 打电话 或者 抽时间 共 进晚餐
- Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
- 我 每天 都 抽时间 去 锻炼
- Mỗi ngày tôi đều dành thời gian đi thể dục.
- 尽管 他 很 忙 , 但是 总是 抽时间 陪 家人
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.
- 她 抽时间 来 学习 新 的 技能
- Cô ấy dành thời gian để học tập kỹ năng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
时›
间›