Đọc nhanh: 捐出 (quyên xuất). Ý nghĩa là: Quyên góp; bỏ ra. Ví dụ : - 写信给社区寻求捐助,还捐出了自己的积蓄。 viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
捐出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyên góp; bỏ ra
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 英雄 无畏地 捐出 自己
- Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
捐›