Đọc nhanh: 编笠村 (biên lạp thôn). Ý nghĩa là: làng Edikasa.
编笠村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làng Edikasa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编笠村
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
笠›
编›