Đọc nhanh: 赤舌烧城 (xích thiệt thiếu thành). Ý nghĩa là: Mật ngọt chết ruồi.
赤舌烧城 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mật ngọt chết ruồi
赤舌烧城是一个成语,读音是chì shé shāo chéng,比喻毁谤或挑拔离间的话非常伤害人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤舌烧城
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
烧›
舌›
赤›