Đọc nhanh: 着眼大局 (trứ nhãn đại cục). Ý nghĩa là: Vì đại cục lớn.
着眼大局 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vì đại cục lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着眼大局
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 我们 要 从 大处着眼
- Chúng ta phải nhìn từ khía cạnh lớn.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
局›
眼›
着›