Đọc nhanh: 反乱 (phản loạn). Ý nghĩa là: Làm phản gây rối loạn. ☆Tương tự: bạn loạn 叛亂. Bốc lên cao; vọt lên; phiên đằng (tiếng địa phương)..
反乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm phản gây rối loạn. ☆Tương tự: bạn loạn 叛亂. Bốc lên cao; vọt lên; phiên đằng (tiếng địa phương).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反乱
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 当断不断 , 反受 其乱
- Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
反›