Đọc nhanh: 眼睛吃冰淇淋 (nhãn tình cật băng kì lâm). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (Tw) để kiểm tra các điểm nóng.
眼睛吃冰淇淋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (Tw) để kiểm tra các điểm nóng
(slang) (Tw) to be checking out the hotties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼睛吃冰淇淋
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 夏天 我 喜欢 吃 冰淇淋
- Mùa hè tôi thích ăn kem.
- 我 今天 吃 了 双份 冰淇淋
- Hôm nay tôi đã ăn hai phần kem.
- 早上好 中国 现在 我 有 冰淇淋
- Chào buổi sáng Trung Quốc, hiện tại tôi có kem.
- 我 买 了 冰淇淋 , 快 吃 吧 ! 今天 好 热 啊 !
- Tôi đã mua kem, ăn nhanh đi! Hôm nay nóng quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
吃›
淇›
淋›
眼›
睛›