Đọc nhanh: 眼成穿 (nhãn thành xuyên). Ý nghĩa là: để xem trong dự đoán (thành ngữ).
眼成穿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem trong dự đoán (thành ngữ)
to watch in anticipation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼成穿
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
- 我 把 珠子 穿成 了 项链
- Tôi đã xâu những hạt ngọc thành dây chuyền.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
眼›
穿›