眼尖 yǎnjiān
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn tiêm】

Đọc nhanh: 眼尖 (nhãn tiêm). Ý nghĩa là: Tinh mắt; mắt sắc. Ví dụ : - 眼尖手溜。 cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.

Ý Nghĩa của "眼尖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼尖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tinh mắt; mắt sắc

视觉锐敏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼尖 yǎnjiān 手溜 shǒuliū

    - cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼尖

  • volume volume

    - 眼尖 yǎnjiān 手溜 shǒuliū

    - cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 很尖 hěnjiān

    - Mắt cô ấy rất tinh.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 尖锐 jiānruì de 刀锋 dāofēng

    - Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.

  • volume volume

    - de 尖锐 jiānruì 眼光 yǎnguāng 看透 kàntòu le 一切 yīqiè

    - Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.

  • volume volume

    - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 尖利 jiānlì 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 对方 duìfāng de 畏怯 wèiqiè

    - ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.

  • volume volume

    - 一转眼 yīzhuǎnyǎn yòu dào 学期末 xuéqīmò le

    - Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao