Đọc nhanh: 白银书 (bạch ngân thư). Ý nghĩa là: cuốn sách có giá trị được trang trí bằng bạc, vàng và châu báu, v.v., thường được coi là một hình thức hối lộ trá hình.
白银书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn sách có giá trị được trang trí bằng bạc, vàng và châu báu, v.v., thường được coi là một hình thức hối lộ trá hình
valuable book decorated with silver, gold and jewels etc, commonly regarded as a disguised form of bribe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白银书
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 白花花 的 银子
- bạc trắng lóa
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 钙 呈现 银白色
- Canxi có màu bạc trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
白›
银›