Đọc nhanh: 真道 (chân đạo). Ý nghĩa là: con đường chân chính, chân đạo.
真道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con đường chân chính
the true way
✪ 2. chân đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真道
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 他 在 认真 探索 道 藏
- Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 谁 知道 他 真急 了
- Không ngờ anh ấy hoảng lên thật.
- 你 做 的 这 道菜 真是 好 牛 啊 !
- Món ăn bạn làm thật sự rất giỏi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
道›