Đọc nhanh: 看家戏 (khán gia hí). Ý nghĩa là: vở diễn ruột; vở diễn sở trường (của diễn viên hay đoàn kịch).
✪ 1. vở diễn ruột; vở diễn sở trường (của diễn viên hay đoàn kịch)
某个演员或剧团特别擅长的戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看家戏
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
戏›
看›