倍镜 bèi jìng
volume volume

Từ hán việt: 【bội kính】

Đọc nhanh: 倍镜 (bội kính). Ý nghĩa là: Scope; ống ngắm. Ví dụ : - 你有4倍镜吗? Bạn có ống ngắm X4 không

Ý Nghĩa của "倍镜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倍镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Scope; ống ngắm

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 4 倍镜 bèijìng ma

    - Bạn có ống ngắm X4 không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍镜

  • volume volume

    - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • volume volume

    - yǒu 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Anh ấy có một cái gương.

  • volume volume

    - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • volume volume

    - xià 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy vuốt kính xuống.

  • volume volume

    - 高倍 gāobèi 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - viễn vọng kính có độ phóng đại lớn

  • volume volume

    - yǒu 4 倍镜 bèijìng ma

    - Bạn có ống ngắm X4 không

  • volume volume

    - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • volume volume

    - dài zhe 一副 yīfù 近视眼镜 jìnshìyǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính cận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao