Đọc nhanh: 看准 (khán chuẩn). Ý nghĩa là: để kiểm tra, để quan sát và đảm bảo.
看准 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra
to check
✪ 2. để quan sát và đảm bảo
to observe and make sure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看准
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 看书 是 为了 考试 准备
- Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 你 看见 了 定准 满意
- anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.
- 眼看 就 热 了 , 换季 衣服 要 准备 好
- trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 他 说 他 准备 向前 看 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đã sẵn sàng để tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
看›