Đọc nhanh: 看准机会 (khán chuẩn cơ hội). Ý nghĩa là: để xem một người có cơ hội, để xem cho một cơ hội.
看准机会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xem một người có cơ hội
to see one's chance to
✪ 2. để xem cho một cơ hội
to watch for an opportunity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看准机会
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 机会 取决于 准备
- Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 看到 机会 就 动作 !
- Thấy cơ hội thì hãy hành động ngay!
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
准›
机›
看›