Đọc nhanh: 省堂 (tỉnh đường). Ý nghĩa là: tỉnh đường.
省堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省堂
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
省›