Đọc nhanh: 啃啮 (khẳng ngão). Ý nghĩa là: cạp.
啃啮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啃啮
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 孩子 啃着 饼干
- Đứa trẻ đang gặm bánh quy.
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啃›
啮›