Đọc nhanh: 相对而言 (tướng đối nhi ngôn). Ý nghĩa là: Nói một cách tương đối.
相对而言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói một cách tương đối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对而言
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 她 知道 我 对 她 而言 就是 禁果
- Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.
- 对 我 而言 , 家 是 最 重要 的
- Đối với tôi mà nói, gia đình là quan trọng nhất.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 对 我 而言 你 就 像 玛莎拉蒂
- Đối với tôi, bạn giống như một chiếc Maserati.
- 部队 生活 相对而言 仍然 简朴
- Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
- 这次 出国 留学 对 我 而言 是 个 很大 的 学习 机会
- Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
相›
而›
言›