Đọc nhanh: 相命者 (tướng mệnh giả). Ý nghĩa là: thầy bói.
相命者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy bói
fortune teller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相命者
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 崇仰 革命者
- kính trọng người theo cách mạng
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
相›
者›