Đọc nhanh: 省油的灯 (tỉnh du đích đăng). Ý nghĩa là: ai đó ai dễ đối phó với.
省油的灯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai đó ai dễ đối phó với
sb who is easy to deal with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省油的灯
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 这款 车 的 特征 是 省油
- Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
灯›
的›
省›