Đọc nhanh: 相克 (tương khắc). Ý nghĩa là: xung khắc. Ví dụ : - 五行相生相克 Ngũ hành tương sinh tương khắc
相克 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung khắc
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相克
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 帕特里克 正相反
- Patrick thì ngược lại.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
相›