Đọc nhanh: 直顺 (trực thuận). Ý nghĩa là: thẳng và mượt (tóc, v.v.).
直顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng và mượt (tóc, v.v.)
straight and smooth (hair etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直顺
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
顺›