Đọc nhanh: 直陈 (trực trần). Ý nghĩa là: tiết lộ, để cung cấp một tài khoản đơn giản, chỉ ra một cách thẳng thắn. Ví dụ : - 直陈动词陈述语气中用的动词 Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
直陈 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lộ
to disclose
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
✪ 2. để cung cấp một tài khoản đơn giản
to give a straightforward account
✪ 3. chỉ ra một cách thẳng thắn
to point out bluntly
✪ 4. nói thẳng ra
to say straight out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直陈
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
陈›