Đọc nhanh: 直销 (trực tiêu). Ý nghĩa là: Marketing trực tiếp, bán trực tiếp (bởi một nhà máy).
直销 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Marketing trực tiếp
direct marketing
✪ 2. bán trực tiếp (bởi một nhà máy)
direct sale (by a factory); to sell directly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直销
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 这些 产品 一直 很 畅销
- Những sản phẩm này luôn bán rất chạy.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
销›