Đọc nhanh: 直通车 (trực thông xa). Ý nghĩa là: "thông qua tàu" (đề cập đến ý tưởng giữ lại cơ quan lập pháp trước đây sau khi chuyển đổi sang chế độ cai trị của Trung Quốc ở Hồng Kông hoặc Macao).
直通车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "thông qua tàu" (đề cập đến ý tưởng giữ lại cơ quan lập pháp trước đây sau khi chuyển đổi sang chế độ cai trị của Trung Quốc ở Hồng Kông hoặc Macao)
"through train" (refers to the idea of retaining previous legislature after transition to Chinese rule in Hong Kong or Macao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直通车
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 火车 直通 北京
- Tàu hỏa chạy thẳng đến Bắc Kinh.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
车›
通›