Đọc nhanh: 血亲复仇 (huyết thân phục cừu). Ý nghĩa là: mối thù huyết thống hoặc gia đình (thành ngữ).
血亲复仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối thù huyết thống hoặc gia đình (thành ngữ)
blood or family feud (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血亲复仇
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 复仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 他 决心 要 复仇
- Anh ấy quyết tâm báo thù.
- 我 不会 轻易 复仇
- Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 他确 是 这 对 夫妇 的 亲 骨血
- anh ấy là cốt nhục của đôi vợ chồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
仇›
复›
血›