Đọc nhanh: 地上茎 (địa thượng hành). Ý nghĩa là: thân mọc trên mặt đất; thân nổi; thân trên mặt đất.
地上茎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân mọc trên mặt đất; thân nổi; thân trên mặt đất
植物的茎生长在地面以上的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地上茎
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 有些 植物 的 茎 匍匐 在 地面 上
- có một số loại thực vật bò lan trên mặt đất.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
地›
茎›