Đọc nhanh: 直流 (trực lưu). Ý nghĩa là: dòng điện một chiều (DC), chảy đều đặn, dòng điện một hướng. Ví dụ : - 我们闻到厨房里的香味直流口水. Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
直流 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện một chiều (DC)
direct current (DC)
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
✪ 2. chảy đều đặn
to flow steadily
✪ 3. dòng điện một hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直流
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 刚才 烟得 我 直 流泪
- Vừa nãy cay mắt tôi chảy nước mắt mãi.
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 她 越 说 越 动情 , 泪水 哗哗 直流
- chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.
- 伤口 很深 , 一直 在 流血
- Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
直›