直流电压 zhíliú diànyā
volume volume

Từ hán việt: 【trực lưu điện áp】

Đọc nhanh: 直流电压 (trực lưu điện áp). Ý nghĩa là: Điện áp một chiều.

Ý Nghĩa của "直流电压" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直流电压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Điện áp một chiều

大小和方向均不随时间变化的电压叫直流电压。在直流电路中,电源两端、某电路两端、元件两端所加的电压就是直流电压。如手电筒电池两端和灯泡两端的电压都是直流电压。 由于串并联关系的存在,电气设备的并联现象增多(电阻并联具有分流作用)。并联支路中就有分流电流通过,分流电流通过用电负载时就产生“分流电压”(分流电压在数值上等于支路电流与支路电阻的乘积)。如万用表中测试电压和电流就是利用电阻串联的分压和电阻并联的分流作用,可以改变量程的。 选用的电压等级是极其复杂的一件事情,实际上,选择高一些的电压,对确实可以节省很多导线和能源,但是,它会增加开关或者电子元件的成本,也节省不了多少钱。如果我们开始发展电力的时候选择100-120VAC,会在直接利用整流电路的用电器方面减少很多资金,也会更安全,甚至电力线路干扰源会减少很多。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直流电压

  • volume volume

    - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy liên tục chảy nước mũi.

  • volume volume

    - 动态 dòngtài 电流 diànliú

    - dòng điện động

  • volume volume

    - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • volume volume

    - de 电话 diànhuà 刚才 gāngcái 怎么 zěnme 一直 yìzhí 占线 zhànxiàn

    - Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?

  • volume volume

    - yuè shuō yuè 动情 dòngqíng 泪水 lèishuǐ 哗哗 huāhuā 直流 zhíliú

    - chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn 一直 yìzhí zài 流血 liúxiě

    - Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.

  • - 如果 rúguǒ nín 需要 xūyào 国际 guójì 直拨 zhíbō 电话 diànhuà qǐng 向前 xiàngqián tái 询问 xúnwèn

    - Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao