Đọc nhanh: 直支 (trực chi). Ý nghĩa là: Cấp.
直支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直支
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 感谢 你 一直 支持 我
- Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ tôi.
- 忠实 的 观众 一直 支持 他
- Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.
- 我 心里 一直 支持 着 你
- Trong tâm trí tôi luôn ủng hộ bạn.
- 我会 一直 支持 你 的 决定
- Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
直›