Đọc nhanh: 直挺挺 (trực đĩnh đĩnh). Ý nghĩa là: thẳng tắp; thẳng đờ; thẳng duỗi; sóng sượt, thườn thưỡn. Ví dụ : - 直挺挺地站着。 đứng thẳng đờ. - 直挺挺地躺在床上。 nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
直挺挺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tắp; thẳng đờ; thẳng duỗi; sóng sượt
(直挺挺的) 形容僵直的样子
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
✪ 2. thườn thưỡn
形容身体僵直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直挺挺
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 他 的 一围 挺 宽
- Một vòng tay anh ấy rất rộng.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
直›