Đọc nhanh: 直挺挺着 (trực đĩnh đĩnh trứ). Ý nghĩa là: xõng.
直挺挺着 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xõng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直挺挺着
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
- 妈妈 试着 做 蛋糕 , 挺好吃
- Mẹ thử làm bánh ngọt, khá là ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
直›
着›